
TT | Ngành đào tạo thứ hai | Tuyển sinh |
I | Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn (ĐHKHXH&NV) | |
1 | Báo chí | Sinh viên chính quy của các chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn |
2 | Đông phương học | |
3 | Khoa học quản lý | |
4 | Quản trị du lịch và | |
5 | Quốc tế học | |
6 | Tâm lý học | |
7 | Lịch sử | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn ngành Sư phạm Lịch sử, Trường ĐH Giáo dục |
8 | Văn học | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn ngành Sư phạm Ngữ văn, Trường ĐH Giáo dục |
9 | Báo chí | Sinh viên chính quy của các chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học Ngoại Ngữ |
10 | Đông phương học | |
11 | Khoa học quản lý | |
12 | Quản trị du lịch và | |
13 | Quốc tế học | |
14 | Tâm lý học | |
II | ||
1 | Kinh tế | Sinh viên chính quy chương trình đào tạo chuẩn của các ngành đào tạo của Khoa Luật, ĐHQGHN. |
2 | Tài Chính Ngân hàng | |
3 | Kinh tế phát triển | |
4 | Tài Chính Ngân hàng | Sinh viên hệ chính quy ngành Kinh tế phát triển của Trường Đại học Kinh tế |
5 | Tài Chính Ngân hàng | Sinh viên hệ chính quy các ngành đào tạo chuẩn của Trường Đại học Kinh tế |
6 | Kinh tế quốc tế | |
7 | Kinh tế quốc tế | |
8 | Tài Chính Ngân hàng | Sinh viên chính quy chương trình đào tạo chuẩn thuộc ngành Ngôn ngữ Anh của Trường Đại học Ngoại ngữ
|
9 | Kinh tế quốc tế | |
10 | Kinh tế phát triển | Sinh viên chính quy chương trình đào tạo chuẩn thuộc các ngành đào tạo của Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
III | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | Sinh viên chính quy chương trình đào tạo chuẩn thuộc các ngành đào tạo của Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
2 | Ngôn ngữ Anh | Sinh viên chính quy chương trình đào tạo chuẩn thuộc các ngành đào tạo của Trường Đại học Công nghệ |
3 | Ngôn ngữ Anh | Sinh viên chính quy Sinh viên chính quy chương trình đào tạo chuẩn thuộc các ngành đào tạo của Trường Đại học Giáo dục |
4 | Ngôn ngữ Anh | Sinh viên chính Sinh viên chính quy chương trình đào tạo chuẩn thuộc các ngành đào tạo của Khoa Luật, ĐHQGHN. |
5 | Ngôn ngữ Anh | Sinh viên hệ chính quy ngành Kinh tế phát triển của Trường Đại học Kinh tế |
6 | Ngôn ngữ Anh | Sinh viên chính quy của các chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn |
7 | Ngôn ngữ Anh | Sinh viên chính quy chương trình đào tạo chuẩn các ngành ngoài ngành Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh của Trường Đại học Ngoại ngữ |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Sinh viên hệ chính quy các ngành ngoài ngành Hán Nôm, Văn học, Đông phương học (chuyên ngành Trung Quốc học) Trường Đại học KHXH&NV |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Sinh viên hệ chính quy ngành Đông Phương học, chuyên ngành Trung Quốc học Trường Đại học KHXH&NV |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn ngành Văn học Trường Đại học KHXH&NV |
11 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn của ngành Hán Nôm Trường Đại học KHXH&NV |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Sinh viên hệ chính quy ngoài ngành Sư phạm tiếng Trung và Ngôn ngữ Trung Quốc học Trường Đại học Ngoại ngữ |
13 | Ngôn ngữ Nhật | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học Công nghệ |
14 | Ngôn ngữ Nhật | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học Giáo dục |
15 | Ngôn ngữ Nhật | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
16 | Ngôn ngữ Nhật | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
17 | Ngôn ngữ Nhật | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học Kinh tế |
18 | Ngôn ngữ Nhật | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn ngoài ngành Sư phạm, Ngôn ngữ Nhật của Trường ĐHNN |
19 | Ngôn ngữ Nhật | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học Khoa Luật |
20 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học Công nghệ |
21 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học Giáo dục |
22 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
23 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
24 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn của Trường Đại học Kinh tế |
25 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Sinh viên hệ chính quy chương trình đào tạo chuẩn ngoài ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc của Trường Đại học Ngoại ngữ |
26 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Sinh viên chính quy chương trình đào tạo chuẩn của Khoa Luật, ĐHQGHN |
IV | ||
1 | Luật học | Sinh viên chính quy chương trình đào tạo của Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn. |
2 | Luật học | Sinh viên chính quy chương trình đào tạo chuẩn của trường Đại học Ngoại ngữ |
3 | Luật học | Sinh viên chính quy chương trình đào tạo chuẩn của trường ĐH KT. |
-
Cơ hội việc làm và thu nhập cao cho sinh viên học nghề bảo dưỡng xe ô tô điện và Hybrid
13-03-2025 09:01 03 -
Trường đại học số hóa chương trình “săn” học bổng, học sinh vào chặng đua nước rút
12-03-2025 15:19 10 -
TP.HCM: Hơn 390 giáo viên mần non dự Hội thi “Người ươm mầm”
12-03-2025 10:16 13
-
Phụ huynh sốt ruột chờ đợi 'chốt' phương án vào lớp 6
28-02-2025 15:23 14 -
Sinh viên, gia sư tự do dạy thêm cá nhân không cần đăng ký kinh doanh
28-02-2025 10:16 25 -
Nữ sinh Hà Nội xuất sắc lọt top 9% học sinh đạt điểm ATAR cao nhất toàn cầu và hành trình chinh phục giấc mơ du học Úc
27-02-2025 22:41 30